TOP 4 Loại ống mềm chịu nhiệt độ cao tốt nhất hiện nay
Ống mềm chịu nhiệt độ cao hay còn gọi là ống chịu nhiệt độ cao là một loại vật liệu phổ biến hiện nay dùng trong ngành in ấn, nhà máy nhiệt điện, sấy máy, dẫn khí nóng và đường ống xả,...nhưng không phải ai trong chúng ta cũng hiểu rõ về nó. Vậy ống mềm chịu nhiệt độ cao là gì? Ứng dụng ra sao? Hãy cùng Huritra tìm hiểu nhé!
1. Tổng quan về ống mềm chịu nhiệt độ cao
1.1. Đặc tính kỹ thuật
+ Được cấu tạo từ vải Fiber sợi thuỷ tinh đồng thời phủ thêm hai lớp gel silicone cùng dây thép tráng kẽm bản to, gân lồi nhằm giúp ống gió mềm chịu nhiệt độ và sự mài mòn.
+ Thiết kế dạng ống mềm có độ co dãn cùng độ nén cao dễ dàng lắp đặt và linh động trong việc di chuyển.
+ Ống chịu nhiệt độ cao lên tới 450 độ C.
+ Dải kim loại hoạt động như một dải băng quấn quanh ống.
1.2. Thông số kỹ thuật của ống mềm chịu nhiệt độ cao
Item |
ID(mm) |
OD(mm) |
Bending Radius( mm) |
Weight(Kg/meter) |
Length(PCS) |
EIHD038 |
38 |
50 |
40 |
0.55 |
10m |
EIHD040 |
40 |
52 |
42 |
0.58 |
10m |
EIHD050 |
50 |
62 |
44 |
0.6 |
10m |
EIHD060 |
60 |
72 |
50 |
0.65 |
10m |
EIHD065 |
65 |
77 |
54 |
0.68 |
10m |
EIHD070 |
70 |
82 |
58 |
0.7 |
10m |
LHTD075 |
75 |
87 |
62 |
0.72 |
10m |
LHTD090 |
90 |
102 |
70 |
0.78 |
10m |
LHTD100 |
100 |
112 |
72 |
0.8 |
10m |
LHTD110 |
110 |
122 |
72 |
0.82 |
10m |
LHTD120 |
120 |
132 |
82 |
0.85 |
10m |
LHTD125 |
125 |
137 |
92 |
0.87 |
10m |
LHTD140 |
140 |
152 |
110 |
0.95 |
10m |
LHTD150 |
150 |
162 |
113 |
1.00 |
10m |
LHTD160 |
160 |
172 |
120 |
1.07 |
10m |
LHTD180 |
180 |
192 |
134 |
1.13 |
10m |
LHTD200 |
200 |
212 |
148 |
1.32 |
10m |
LHTD250 |
250 |
262 |
183 |
1.65 |
10m |
LHTD300 |
300 |
312 |
218 |
1.97 |
10m |
LHTD350 |
350 |
362 |
253 |
2.29 |
10m |
LHTD400 |
400 |
412 |
288 |
2.61 |
10m |
LHTD500 |
500 |
512 |
358 |
3.25 |
10m |
LHTD600 |
600 |
612 |
528 |
3.89 |
10m |
1.3. Ứng dụng trong thực tế của ống mềm chịu nhiệt độ cao
+ Sử dụng làm ống dẫn thử động cơ diesel, ống dẫn gió, khí lò hơi ở nhiệt độ cao, khí thải xe cộ, dùng cho thiết bị xả hay hệ thống hút xả bột sợi, chất rắn, … Thông thường hay được dùng trong môi trường khí như nước và khói, quạt thông gió, sử dụng cho quạt thông gió, thiết bị máy bay, ống thổi, môi trường áp suất thấp như mỏ than, máy móc xây dựng.
+ Do ống gió mềm chịu nhiệt độ cao nên được dùng phổ biến để sấy sơn, sưởi ấm hay sấy thực phẩm trong khu vực luồng không khí nhỏ. Đây là thiết bị dùng sưởi ấm trong nhà máy điện, nhà máy thép, dùng làm ống dẫn cho sưởi ấm và sấy khô. Ngoài ra còn ống dẫn còn ứng dụng cho hệ thống sưởi trên đường, cầu, sân thượng.
2. 4 Loại ống mềm chịu nhiệt độ cao
2.1. Ống chịu nhiệt độ cao silicone
Đây là vật liệu cấu tạo từ: silicone, sợi thủy tính, lõi thép lò xo với độ dày 1.5mm cùng dải nhiệt trong khoảng 260 độ -325 độ và thường có hai màu cam đỏ (quy cách: phi 25-250mm).
Ống silicone được ứng dụng để hút bụi gỗ, lò hơi ngành thủy điện, nhiệt điện trong nhà máy in, máy ép nhựa , chế tạo ô tô, xe máy…hay dùng dẫn khí máy sấy công nghiệp.
2.2. Ống gió mềm chịu nhiệt độ lên tới 400 độ c (vải chống cháy)
Loại ống gió mềm này được tạo nên từ vật liệu: lõi nhôm lò xo và vải sợi thủy tinh với độ dày 0.5mm cùng dải nhiệt 400 độ c. Được sản xuất để hút bụi gỗ, sản xuất ắc quy và đặc biệt dẫn khí lò hơi ngành nhiệt điện, thuỷ điện hoặc máy sấy công nghiệp, áp dụng trong nhà máy in, máy ép nhựa …
Thiết bị này được đóng gói 1 cuộn 10 mét màu trắng sữa.
2.3. Ống gió mềm nhôm giấy bạc chịu nhiệt
Loại ống màu trắng này được tạo nên từ vật liệu giấy bạc- lõi thép cacbon có độ dày 0.03 với dải nhiệt 150 độ c và có quy cách là phi 75-500mm/ 10m/ 8m.
Ứng dụng trong: dẫn khí, làm ống thông gió cho khu vực bếp ăn, bếp nướng nhằm hút mùi.
2.4. Ống nhôm nhún chịu nhiệt độ cao
Đây là dòng ống được làm từ nhôm lá mỏng với độ dày 0.1mm và đặc biệt có dải nhiệt lên tới 400 độ c. Ống nhôm nhún chịu nhiệt độ cao thường được sử dụng để dẫn khí hay hút mùi, thông gió tại những nhà bếp.